Bản dịch của từ Adam's apple trong tiếng Việt
Adam's apple

Adam's apple (Noun)
John's adam's apple is very prominent during his public speaking.
Cái yết hầu của John rất nổi bật khi anh ấy nói trước công chúng.
Mary does not have a noticeable adam's apple like her brother.
Mary không có yết hầu rõ ràng như anh trai cô ấy.
Does Tom's adam's apple make him look more masculine in social settings?
Yết hầu của Tom có làm anh ấy trông nam tính hơn trong các buổi giao lưu không?
Một khối phình ở cổ họng, có thể nhìn thấy ở phía trước, đặc biệt là ở nam giới, do sụn tuyến giáp của thanh quản, một đặc điểm sinh dục thứ cấp ở nam giới.
A bulge in the throat visible in the front especially in men due to the thyroid cartilage of the larynx a secondary sexual characteristic in men.
John's adam's apple was prominent during his speech at the conference.
Cái yết hầu của John nổi bật trong bài phát biểu tại hội nghị.
Many men do not like their adam's apple to be so visible.
Nhiều đàn ông không thích cái yết hầu của mình quá rõ ràng.
Is an adam's apple more noticeable in older men than younger ones?
Cái yết hầu có dễ thấy hơn ở những người đàn ông lớn tuổi không?
Adam's apple is more prominent in men than in women.
Nổi của Adam rõ ràng hơn ở đàn ông so với phụ nữ.
Some people feel self-conscious about their Adam's apple.
Một số người cảm thấy tự ti về nổi của họ.
Adam's apple (Idiom)
John's adam's apple became prominent during his teenage years.
Cái yết hầu của John trở nên nổi bật trong những năm thiếu niên.
Tom does not have an adam's apple like most men.
Tom không có yết hầu như hầu hết đàn ông.
Does Mark's adam's apple show he is going through puberty?
Yết hầu của Mark có cho thấy anh ấy đang trải qua tuổi dậy thì không?
Does Adam have a prominent Adam's apple?
Adam có một cái họng nổi bật không?
Her brother doesn't like his Adam's apple.
Anh trai cô ấy không thích cái họng của mình.
Tình trạng lồi ra ở phía trước cổ, đặc biệt ở nam giới, do sụn tuyến giáp bao quanh thanh quản nhô ra ở thanh quản.
A protrusion in the front of the neck particularly in men caused by the laryngeal prominence of the thyroid cartilage surrounding the larynx.
John's adam's apple was clearly visible when he spoke loudly.
Cái yết hầu của John rõ ràng khi anh ấy nói to.
Mary does not have an adam's apple like her brother.
Mary không có yết hầu như anh trai cô ấy.
Does Tom's adam's apple show when he laughs?
Yết hầu của Tom có hiện lên khi anh ấy cười không?
He has a prominent Adam's apple.
Anh ấy có một cái gai họng nổi bật.
She doesn't like men with Adam's apples.
Cô ấy không thích đàn ông có gai họng.
Một khối u nhô ra trong cổ họng di chuyển lên xuống khi nuốt.
A protruding lump in the throat that moves up and down when swallowing.
John's adam's apple was visible when he spoke at the event.
Cái yết hầu của John có thể thấy khi anh ấy phát biểu tại sự kiện.
Maria doesn't have a prominent adam's apple like her brother.
Maria không có yết hầu nổi bật như em trai cô ấy.
Is his adam's apple noticeable during the public speech?
Yết hầu của anh ấy có dễ thấy trong bài phát biểu công cộng không?
Does Adam's apple affect one's voice during an IELTS speaking test?
Vút cổ của Adam có ảnh hưởng đến giọng nói trong bài thi nói IELTS không?
Adam's apple can be distracting while presenting in front of an audience.
Vút cổ của Adam có thể gây phân tâm khi trình bày trước đám đông.
Một khối phình ở cổ họng do sụn tuyến giáp nổi lên, ở nam giới dễ nhận thấy hơn ở nữ giới.
A bulge in the throat caused by the prominence of the thyroid cartilage where it is more noticeable in men than in women.
John's adam's apple was very noticeable during his speech yesterday.
Cái yết hầu của John rất nổi bật trong bài phát biểu hôm qua.
Maria doesn't have an adam's apple like her brother does.
Maria không có yết hầu như anh trai của cô ấy.
Does Tom's adam's apple make him look more masculine?
Yết hầu của Tom có làm anh ấy trông nam tính hơn không?
Does Adam's apple affect voice pitch in public speaking?
Vút cổ của Adam ảnh hưởng đến âm thanh khi nói trước đám đông?
Her Adam's apple made her self-conscious during the presentation.
Vút cổ của cô ấy làm cô ấy tự ý thức trong buổi thuyết trình.
Adam's apple can be visible when a person is nervous.
Hạt dẻ cười có thể nhìn thấy khi một người lo lắng.
The Adam's apple may not be noticeable in every individual.
Hạt dẻ cười có thể không rõ ràng ở mỗi người.
Is the Adam's apple more prominent in men compared to women?
Hạt dẻ cười có nổi bật hơn ở nam giới so với phụ nữ không?
John's adam's apple moved nervously during his speech at the event.
Adam's apple của John di chuyển lo lắng trong bài phát biểu tại sự kiện.
Mark does not have a noticeable adam's apple like other men.
Mark không có adam's apple rõ ràng như những người đàn ông khác.
Sự nổi lên ở cổ họng dễ nhận thấy ở nam giới hơn ở phụ nữ, được hình thành bởi sụn tuyến giáp.
The prominence in the throat that is more noticeable in men than in women formed by the thyroid cartilage.
Does Adam's apple have any significance in nonverbal communication?
Nổi hay không nổi có ý nghĩa trong giao tiếp phi ngôn từ không?
Adam's apple is not a common topic in IELTS speaking test.
Nổi không phải là chủ đề phổ biến trong bài thi nói IELTS.
The presence of Adam's apple can vary among individuals.
Sự hiện diện của nổi có thể thay đổi giữa các cá nhân.
John's adam's apple was very noticeable during his speech at school.
Cái yết hầu của John rất nổi bật trong bài phát biểu ở trường.
Maria does not have a prominent adam's apple like her brother.
Maria không có yết hầu nổi bật như anh trai cô.
Một biểu thức dùng để chỉ cổ họng của một người đàn ông, thường trong bối cảnh nam tính.
An expression used to refer to a mans throat often in the context of masculinity.
His adam's apple always stands out during public speaking events.
Cái yết hầu của anh ấy luôn nổi bật khi phát biểu trước công chúng.
She doesn't notice his adam's apple when he speaks.
Cô ấy không chú ý đến yết hầu của anh ấy khi nói.
Does his adam's apple make him look more masculine?
Yết hầu của anh ấy có làm cho anh ấy trông nam tính hơn không?
Một khối u nổi bật ở cổ họng được hình thành bởi sụn tuyến giáp bao quanh thanh quản, đặc biệt ở nam giới.
A prominent lump in the throat formed by the thyroid cartilage surrounding the larynx especially in men.
John's adam's apple was noticeable when he spoke at the event.
Cái yết hầu của John rất rõ ràng khi anh ấy nói tại sự kiện.
Her brother doesn't have an adam's apple like most men do.
Em trai của cô ấy không có yết hầu giống như hầu hết đàn ông.
Does Tom's adam's apple show when he sings in public?
Yết hầu của Tom có hiện ra khi anh ấy hát trước công chúng không?
Many boys notice their adam's apple during puberty around age twelve.
Nhiều cậu bé nhận thấy yết hầu của mình trong giai đoạn dậy thì khoảng mười hai tuổi.
Girls do not develop an adam's apple like boys do.
Các cô gái không phát triển yết hầu như các cậu bé.
Is the adam's apple noticeable for all boys during puberty?
Yết hầu có rõ ràng với tất cả các cậu bé trong giai đoạn dậy thì không?
Một thuật ngữ dùng để chỉ sự nổi bật của thanh quản ở nam giới rõ hơn ở nữ giới.
A term used to refer to the laryngeal prominence that is more prominent in males than in females.
Does Adam's apple affect voice pitch in males during speaking?
Vút cổ của Adam có ảnh hưởng đến âm thanh của nam giới khi nói chuyện không?
Her Adam's apple was not visible, indicating a female gender.
Vút cổ của cô ấy không thấy, cho thấy giới tính là nữ.
Is it true that Adam's apple is more noticeable in men?
Đúng là vút cổ của Adam dễ nhận thấy hơn ở nam giới không?
Sự nổi bật của sụn giáp ở cổ, đặc biệt là ở nam giới, thường được coi là dấu hiệu của sự trưởng thành.
The prominence of the thyroid cartilage in the neck particularly in males often considered a sign of maturity.
Does Adam's apple affect one's appearance in job interviews?
Vút cổ của Adam có ảnh hưởng đến vẻ bề ngoại của người trong phỏng vấn việc làm không?
Adam's apple can make a person look more mature.
Vút cổ của Adam có thể khiến người trông trưởng thành hơn.
Having a large Adam's apple might be seen as attractive.
Có vút cổ của Adam lớn có thể được xem là hấp dẫn.
Theo nghĩa bóng, nó có thể gợi ý về khía cạnh nam tính hoặc sự trưởng thành.
Figuratively it can suggest an aspect of masculinity or maturity.
His Adam's apple bobbed nervously during the interview.
Quả họng của Adam của anh ấy lắc lư khi phỏng vấn.
She doesn't like men with prominent Adam's apples.
Cô ấy không thích đàn ông có quả họng Adam nổi bật.
Does Adam's apple size affect perception of masculinity in society?
Kích thước quả họng Adam có ảnh hưởng đến quan điểm về đàn ông?
Does Adam's apple affect one's voice quality during an IELTS speaking test?
Vết chước của Adam có ảnh hưởng đến chất lượng giọng nói của một người trong kỳ thi IELTS không?
Adam's apple is not visible in official IELTS writing or speaking criteria.
Vết chước của Adam không thể thấy trong tiêu chí viết hoặc nói chính thức của IELTS.
The doctor advised Tom to drink water to soothe his Adam's apple.
Bác sĩ khuyên Tom uống nước để làm dịu vết chước của Adam.
Sự nổi bật của sụn tuyến giáp ở cổ, đặc biệt ở nam giới.
The prominence of the thyroid cartilage in the neck especially in males.
Does Adam have a prominent Adam's apple?
Adam có một cái họng dày nổi rõ không?
She finds his Adam's apple attractive.
Cô ấy thấy cái họng dày của anh ấy hấp dẫn.
Adam's apple is more noticeable in men than women.
Cái họng dày của Adam nổi bật hơn ở nam giới so với nữ giới.
His deep voice was a result of his Adam's apple.
Giong noi sau cua anh ay la ket qua cua hong tu cua anh ay.
She didn't recognize him until he spoke, Adam's apple visible.
Co ay khong nhan ra anh ay cho den khi anh ay noi, hong tu hien ro.
Does your Adam's apple move when you speak loudly?
Hong tu cua ban co di chuyen khi ban noi to khong?
Có thể ám chỉ một cách ẩn dụ một đặc điểm nổi bật trong tính cách hoặc ngoại hình của một người.
Can metaphorically refer to a distinguishing feature in a persons character or appearance.
Her kindness is her Adam's apple, always helping others.
Điều lành mạnh của cô ấy là đặc điểm nổi bật của cô ấy, luôn giúp đỡ người khác.
Not being honest can be his Adam's apple, causing trust issues.
Không trung thực có thể là đặc điểm nổi bật của anh ấy, gây ra vấn đề tin tưởng.
Is his Adam's apple his intelligence or his sense of humor?
Có phải đặc điểm nổi bật của anh ấy là thông minh hay là ý hài hước?
Sự nhô ra của thanh quản ở cổ họng, đặc biệt dễ nhận thấy ở nam giới.
The protrusion of the larynx in the throat especially noticeable in males.
Does Adam's apple affect voice quality in public speaking?
Vút cổ của Adam có ảnh hưởng đến chất lượng giọng nói khi nói trước đám đông không?
Adam's apple can be distracting during an IELTS speaking test.
Vút cổ của Adam có thể gây phân tâm trong bài thi nói IELTS.
Adam's apple should be hidden for a professional look in interviews.
Vút cổ của Adam nên được che giấu để tạo vẻ chuyên nghiệp trong phỏng vấn.
Does Adam's apple affect voice pitch in men during puberty?
Vút cổ của Adam có ảnh hưởng đến âm điệu giọng nói ở nam giới trong tuổi dậy thì không?
Adam's apple can be a symbol of masculinity in some cultures.
Vút cổ của Adam có thể là biểu tượng của sự nam tính trong một số văn hóa.
Is it common for boys to notice their Adam's apple developing?
Có phải là phổ biến khi các chàng trai nhận thấy vút cổ của mình phát triển không?
Phần nhô ra nổi bật của sụn tuyến giáp ở cổ người, đặc biệt dễ thấy ở nam giới.
The prominent projection of the thyroid cartilage in the human neck especially noticeable in males.
He has a prominent Adam's apple.
Anh ta có một cái nói lên rõ Adam's apple.
She doesn't like men with Adam's apple.
Cô ấy không thích đàn ông có Adam's apple.
Does Adam's apple affect one's appearance?
Cái Adam's apple có ảnh hưởng đến vẻ bề ngoại của ai không?
Được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ để chỉ cảm giác lo lắng hoặc căng thẳng khi nói.
Used metaphorically to indicate a nervous or tense feeling when speaking.
Her adam's apple bobbed nervously as she answered the IELTS speaking questions.
Hạt dẻ cười của cô ấy lắc lư khi cô ấy trả lời câu hỏi nói IELTS.
He tried to hide his adam's apple during the speaking test to appear confident.
Anh ấy cố che giấu hạt dẻ cười của mình trong khi thi nói để trông tự tin.
Does your adam's apple move when you feel nervous speaking in public?
Hạt dẻ cười của bạn có di chuyển khi bạn cảm thấy lo lắng khi nói trước công chúng không?
He has a prominent Adam's apple.
Anh ấy có một cái họng rất lớn.
She doesn't like her Adam's apple.
Cô ấy không thích cái họng của mình.
Does Adam's apple affect speaking in interviews?
Cái họng lớn có ảnh hưởng đến việc nói chuyện trong phỏng vấn không?
His deep voice made his Adam's apple move visibly.
Giọng điệu sâu của anh ấy khiến hình ảnh cổ họng của anh ấy rõ ràng.
She noticed the man's Adam's apple bobbing nervously during the interview.
Cô ấy nhận thấy hình ảnh cổ họng của người đàn ông đang lắc lư khi hồi lo sợ trong cuộc phỏng vấn.
Is it true that Adam's apple can move up and down?
Đúng là hình ảnh cổ họng có thể di chuyển lên xuống không?
Tượng trưng cho sự nam tính hoặc sự thay đổi trong tuổi dậy thì.
Symbolically represents masculinity or the change during puberty.
Does having an Adam's apple affect one's appearance during a job interview?
Có ảnh hưởng của cái họng vịt đến bề ngoại của một người trong buổi phỏng vấn công việc không?
Not all men develop a prominent Adam's apple as they grow older.
Không phải tất cả nam giới phát triển cái họng vịt nổi bật khi họ lớn lên.
Having an Adam's apple is often associated with male puberty.
Có cái họng vịt thường liên quan đến sự trưởng thành nam giới.
Một phần nhô ra ở cổ họng do sụn tuyến giáp bao quanh thanh quản tạo thành, thường rõ hơn ở nam giới và đôi khi được dùng để chỉ giọng nói trầm hơn trong tuổi dậy thì.
A protrusion in the throat that is formed by the thyroid cartilage surrounding the larynx typically more prominent in males and sometimes used to refer to the voice deepening during puberty.
His Adam's apple bobbed nervously during the speaking test.
Quả ứng dụ gian giọng khi thi nói của anh ấy.
She doesn't have an Adam's apple, so her voice is higher.
Cô ấy không có quả ứng dụ, nên giọng điệu của cô ấy cao hơn.
Is the presence of an Adam's apple related to vocal changes?
Sự hiện diện của quả ứng dụ có liên quan đến sự thay đổi giọng không?
"Adam's apple" là một thuật ngữ chỉ phần sụn hình chóp nổi lên ở vùng cổ của nam giới, thường được coi là đặc trưng về giới tính. Về mặt hình thái, nó hình thành từ sụn giáp và phát triển rõ nét hơn trong thời kỳ dậy thì do tác động của hormone testosterone. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng giống nhau cả trong Anh và Mỹ, tuy nhiên, cách phát âm có thể khác một chút, với người Mỹ thường nhấn mạnh âm đầu hơn. Khái niệm này không chỉ mang tính sinh lý mà còn có yếu tố văn hóa nhất định, liên quan đến sự phát triển giới tính và nhận thức về nam tính.
Từ "adam's apple" xuất phát từ cụm từ Latinh "pomum Adami", nghĩa là "trái cây của Adam". Cụm từ này ám chỉ phần sụn nhô ra ở cổ, thường gặp ở nam giới, được cho là một dấu hiệu đặc trưng của giới tính. Lịch sử của cụm từ này liên quan đến truyền thuyết Adam trong Kinh Thánh, nơi mà trái cây cấm đã bị liên tưởng đến sự cám dỗ và tội lỗi. Ngày nay, thuật ngữ này được dùng để chỉ sự nổi bật của sụn giáp, thể hiện sự khác biệt giữa nam và nữ.
Từ "adam's apple" thường xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả giải phẫu và sinh lý học, đặc biệt liên quan đến sự khác biệt giữa nam và nữ trong việc phát triển thanh quản. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này ít được sử dụng, chủ yếu xuất hiện trong phần nói và viết khi thảo luận về sức khỏe và cơ thể người. Trong đời sống hàng ngày, từ này thường được nhắc đến khi bàn về sự trưởng thành tình dục hoặc trong các cuộc thảo luận về giới tính.