Bản dịch của từ Registers trong tiếng Việt

Registers

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Registers (Noun)

ɹˈɛdʒɪstɚz
ɹˈɛdʒɪstɚz
01

Danh sách chính thức của các thành viên hoặc người tham gia.

An official list of members or participants.

Ví dụ

The school registers include all students enrolled for the year 2023.

Danh sách trường học bao gồm tất cả học sinh đã ghi danh năm 2023.

The community does not maintain accurate registers of its members.

Cộng đồng không duy trì danh sách chính xác về các thành viên.

Do the local clubs have updated registers of their participants?

Các câu lạc bộ địa phương có danh sách cập nhật về người tham gia không?

02

Một cuốn sách hoặc hồ sơ ghi chép chính thức.

A book or record of official entries.

Ví dụ

The library maintains registers of all borrowed books by students.

Thư viện duy trì sổ ghi chép tất cả sách mượn của sinh viên.

The school does not keep registers for informal social events.

Trường không giữ sổ ghi chép cho các sự kiện xã hội không chính thức.

What information is included in the community service registers?

Thông tin gì được bao gồm trong sổ ghi chép dịch vụ cộng đồng?

03

Danh sách hoặc bản ghi tên, giao dịch, v.v.

A list or record of names transactions etc.

Ví dụ

The school registers show 500 students enrolled this year.

Danh sách học sinh cho thấy có 500 học sinh đăng ký năm nay.

The city does not keep accurate registers of homeless individuals.

Thành phố không giữ danh sách chính xác về những người vô gia cư.

Do you check the registers for community events regularly?

Bạn có kiểm tra danh sách sự kiện cộng đồng thường xuyên không?

Dạng danh từ của Registers (Noun)

SingularPlural

Register

Registers

Registers (Verb)

ɹˈɛdʒɪstɚz
ɹˈɛdʒɪstɚz
01

Để cấp hoặc bảo đảm nhãn hiệu hoặc bằng sáng chế.

To grant or secure a trademark or patent.

Ví dụ

The company registers its new logo to protect its brand identity.

Công ty đăng ký logo mới để bảo vệ thương hiệu của mình.

She does not register her ideas to avoid legal complications.

Cô ấy không đăng ký ý tưởng của mình để tránh rắc rối pháp lý.

Does the organization register all its social programs for trademark protection?

Tổ chức có đăng ký tất cả các chương trình xã hội để bảo vệ thương hiệu không?

02

Để biểu thị sự hiện diện hoặc ý định tham dự của một người (ví dụ: một sự kiện).

To indicate ones presence or intention to attend eg an event.

Ví dụ

Many students register for social events at the university every semester.

Nhiều sinh viên đăng ký tham gia các sự kiện xã hội tại trường đại học mỗi học kỳ.

She does not register for parties if she feels uncomfortable.

Cô ấy không đăng ký tham gia các bữa tiệc nếu cảm thấy không thoải mái.

Do you register for community meetings in your neighborhood regularly?

Bạn có đăng ký tham gia các cuộc họp cộng đồng trong khu phố thường xuyên không?

03

Để nhập hoặc ghi vào danh sách chính thức.

To enter or record on an official list.

Ví dụ

The school registers new students every September for the academic year.

Trường ghi danh học sinh mới vào tháng Chín hàng năm.

They do not register their marriage with the local government office.

Họ không ghi danh kết hôn với văn phòng chính quyền địa phương.

Do you register for social events in your community regularly?

Bạn có ghi danh cho các sự kiện xã hội trong cộng đồng không?

Dạng động từ của Registers (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Register

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Registered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Registered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Registers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Registering

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/registers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2019, enrolment from China topped that from all other listed countries, with 182,325 students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] While Somalia's total production from 2000 to 2002 was 30 thousand tons, Chad no data in the three-year course [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In the former bracket, social networks were the dominant source, a markedly higher figure than that for radio and microblogging by two and three times respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Regarding the remaining types, the number of motorcycles was 570 thousand, followed by that of heavy trucks and light trucks, at 384 thousand and 106 thousand, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Registers

Không có idiom phù hợp