Bản dịch của từ U.s. congress trong tiếng Việt

U.s. congress

Noun [U/C] Noun [U] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

U.s. congress(Noun)

jˈu . ˈɛs kˈɑŋɡɹəs
jˈu . ˈɛs kˈɑŋɡɹəs
01

Thượng viện của Quốc hội Hoa Kỳ, có các thành viên được bầu bởi các cơ quan lập pháp của bang.

The Senate of the US Congress which has members elected by state legislatures.

Ví dụ
02

Một cơ quan lập pháp tại Hoa Kỳ, chịu trách nhiệm lập pháp.

A legislative body in the United States responsible for making laws.

Ví dụ
03

Cơ quan lập pháp lưỡng viện của Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện và Hạ viện.

The bicameral legislature of the United States consisting of the Senate and House of Representatives.

Ví dụ
04

Một nhóm cá nhân được bầu để lập pháp cho một quốc gia hoặc tổ chức.

A group of individuals elected to make laws for a nation or organization.

Ví dụ
05

Nhánh lập pháp của chính phủ Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện và Hạ viện.

The legislative branch of the United States government consisting of the Senate and the House of Representatives.

Ví dụ
06

Khoảng thời gian các thành viên của Quốc hội họp.

The period during which the members of Congress are in session.

Ví dụ
07

Một phiên họp hoặc hội đồng cụ thể của Quốc hội được triệu tập để ban hành luật hoặc tiến hành giám sát.

A specific session or assembly of Congress that convenes to enact laws or conduct oversight.

Ví dụ
08

Nhóm đại diện được bầu để đại diện cho lợi ích và quan điểm lập pháp của khu vực bầu cử của họ.

The group of representatives elected to represent the interests and legislative views of their constituencies.

Ví dụ
09

Nhánh lập pháp của chính quyền liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện và Hạ viện.

The legislative branch of the United States federal government composed of the Senate and the House of Representatives.

Ví dụ
10

Một thuật ngữ có thể ám chỉ một phiên họp hoặc cuộc họp cụ thể của cơ quan lập pháp này.

A term that can refer to a particular session or meeting of this legislative body.

Ví dụ
11

Nhóm các quan chức được bầu ra để lập pháp ở cấp liên bang.

The group of elected officials who make the laws at the federal level.

Ví dụ
12

Nhánh lập pháp của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện và Hạ viện.

The legislative branch of the United States federal government composed of the Senate and the House of Representatives.

Ví dụ
13

Hạ viện trong Quốc hội Hoa Kỳ, có các thành viên do người dân bầu ra.

The House of Representatives in the US Congress which has members elected by the people.

Ví dụ
14

Một nhóm người gặp nhau để thảo luận và hành động về các vấn đề cụ thể, thường trong bối cảnh trang trọng.

A group of people who meet to discuss and take action on specific issues often in a formal setting.

Ví dụ
15

Cơ quan lập pháp lưỡng viện của chính phủ Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện và Hạ viện.

The bicameral legislative branch of the United States government consisting of the Senate and the House of Representatives.

Ví dụ
16

Việc triệu tập một nhóm như vậy, thường là vì mục đích lập pháp.

The convening of such a group typically for legislative purposes.

Ví dụ
17

Cơ quan lập pháp quốc gia của Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện và Hạ viện.

The national legislative body of the United States consisting of the Senate and the House of Representatives.

Ví dụ
18

Một cuộc họp hoặc cuộc họp chính thức của một nhóm người để thảo luận về một vấn đề hoặc chương trình nghị sự cụ thể.

A formal meeting or assembly of a group of people to discuss a particular issue or agenda.

Ví dụ
19

Một nhóm người gặp nhau để thảo luận và đưa ra quyết định về các vấn đề chính trị.

A group of people who meet to discuss and make decisions on political issues.

Ví dụ
20

Cơ quan lập pháp lưỡng viện của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, bao gồm Hạ viện và Thượng viện.

The bicameral legislature of the federal government of the United States consisting of the House of Representatives and the Senate.

Ví dụ
21

Cơ quan lập pháp quốc gia của Hoa Kỳ, bao gồm Thượng viện và Hạ viện.

The national legislative body of the United States consisting of the Senate and the House of Representatives.

Ví dụ

U.s. congress(Noun Uncountable)

jˈu . ˈɛs kˈɑŋɡɹəs
jˈu . ˈɛs kˈɑŋɡɹəs
01

Tổ chức ở Washington, D.C., bao gồm các thành viên, nhân viên và tòa nhà, thực thi quyền lập pháp của chính phủ Hoa Kỳ.

The institution in Washington DC including its members staff and building that exercises the legislative powers of the United States government.

Ví dụ

U.s. congress(Idiom)

01

Một thuật ngữ thông tục dùng để chỉ quá trình lập pháp của một cơ quan, ví dụ: 'Quốc hội Hoa Kỳ đang soạn thảo luật chăm sóc sức khỏe mới.'.

A colloquial term to refer to a bodys legislative process for example The US Congress is working on new healthcare legislation.

Ví dụ
02

Chỉ động lực chính trị trong nhánh lập pháp, chẳng hạn như các cuộc đàm phán hoặc nỗ lực lưỡng đảng.

Refers to the political dynamics within the legislative branch such as negotiations or bipartisan efforts.

Ví dụ
03

Quyền lực của hầu bao: Một cụm từ nhấn mạnh đến thẩm quyền của Quốc hội trong việc kiểm soát chi tiêu và thuế của chính phủ.

Power of the purse A phrase highlighting Congresss authority to control government spending and taxation.

Ví dụ
04

Viện Nhân dân: Một thuật ngữ chỉ Hạ viện, nhấn mạnh vai trò của cơ quan này là cơ quan gần gũi nhất với người dân Hoa Kỳ.

The Peoples House A term referring to the House of Representatives emphasizing its role as the body closest to the American people.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh