Bản dịch của từ Fielded trong tiếng Việt

Fielded

Verb Noun [U/C]

Fielded (Verb)

fˈildɪd
fˈildɪd
01

Thì quá khứ của trường.

Past tense of field.

Ví dụ

The volunteers fielded questions about social issues at the community center.

Các tình nguyện viên đã trả lời câu hỏi về các vấn đề xã hội tại trung tâm cộng đồng.

The team did not field questions during the social event last week.

Đội không trả lời câu hỏi trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did the students field questions about social justice in their presentation?

Các sinh viên đã trả lời câu hỏi về công lý xã hội trong bài thuyết trình của họ chưa?

02

Sắp xếp hoặc trình bày (một câu hỏi hoặc đề nghị)

To arrange or present a question or proposal.

Ví dụ

The committee fielded questions about the new social policy last week.

Ủy ban đã đặt câu hỏi về chính sách xã hội mới tuần trước.

They did not field any proposals during the social meeting yesterday.

Họ đã không đưa ra bất kỳ đề xuất nào trong cuộc họp xã hội hôm qua.

Did the mayor field concerns from citizens about social issues?

Thị trưởng có đặt ra những lo ngại từ công dân về các vấn đề xã hội không?

03

Bắt hoặc chặn (một quả bóng)

To catch or intercept a ball.

Ví dụ

The children fielded the ball during the neighborhood soccer game.

Trẻ em đã bắt bóng trong trận bóng đá ở khu phố.

They did not field the ball well in the last match.

Họ đã không bắt bóng tốt trong trận đấu cuối cùng.

Did the players field the ball correctly during the event?

Các cầu thủ đã bắt bóng đúng cách trong sự kiện không?

Dạng động từ của Fielded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Field

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fielded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fielded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fields

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fielding

Fielded (Noun)

01

Một nhánh nghiên cứu hoặc hoạt động cụ thể.

A particular branch of study or activity.

Ví dụ

Sociology is a fielded that examines social behavior and relationships.

Xã hội học là một lĩnh vực nghiên cứu hành vi và mối quan hệ xã hội.

Psychology is not a fielded focused solely on individual behavior.

Tâm lý học không phải là một lĩnh vực chỉ tập trung vào hành vi cá nhân.

Is political science a fielded that interests you for your studies?

Khoa học chính trị có phải là một lĩnh vực bạn quan tâm không?

02

Sân thể thao hoặc khu vực diễn ra sự kiện.

A sports field or an area where an event occurs.

Ví dụ

The community fielded a soccer tournament last Saturday in Riverside Park.

Cộng đồng đã tổ chức một giải bóng đá vào thứ Bảy tuần trước tại công viên Riverside.

They did not field any questions during the social event last week.

Họ đã không trả lời bất kỳ câu hỏi nào trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did the school field a charity event for local families this year?

Trường đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho các gia đình địa phương năm nay chưa?

03

Một vùng đất trống, đặc biệt là vùng đất trồng cây hoặc đồng cỏ.

An area of open land especially one planted with crops or pasture.

Ví dụ

The farmers fielded their crops in the sunny fields of Iowa.

Những người nông dân đã trồng cây của họ trên những cánh đồng ở Iowa.

They did not fielded any crops last year due to drought.

Họ đã không trồng cây nào năm ngoái vì hạn hán.

Did the community fielded enough land for the new park?

Cộng đồng đã trồng đủ đất cho công viên mới chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fielded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Thus, resolving threats to wellness requires a combination of research in different [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] In addition, computer technology has tremendous applications in the medical [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am Bill Smith, a project manager actively engaged in the of IT project management [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] However, strong maths skills are not required to do well in the business [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020

Idiom with Fielded

Không có idiom phù hợp