Xã hội

Từ vựng

0 lượt lưu về

avt Nguyễn Như Yenn

1 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1receive

Nhận, tiếp nhận.

Verb

Nhận, tiếp nhận.

Receive, receive.

2disclaim

Từ chối thừa nhận; từ chối.

Verb

Từ chối thừa nhận; từ chối.

Refuse to acknowledge deny.

3engage

Tham gia vào, dấn thân vào.

Verb

Tham gia vào, dấn thân vào.

Get involved, get involved.

4audience

Người xem, khán giả.

Noun [C]

Người xem, khán giả.

Viewers, audiences.

5original

Không phụ thuộc vào ý tưởng của người khác; sáng tạo hoặc mới lạ.

Adjective

Không phụ thuộc vào ý tưởng của người khác; sáng tạo hoặc mới lạ.

Not dependent on other people's ideas; inventive or novel.

6appeal

Hấp dẫn, lôi cuốn ai.

Verb

Hấp dẫn, lôi cuốn ai.

Attractive, attractive to anyone.

7border

Đường ngăn cách hai quốc gia, đơn vị hành chính hoặc khu vực khác.

Noun

Đường ngăn cách hai quốc gia, đơn vị hành chính hoặc khu vực khác.

A line separating two countries administrative divisions or other areas.

8condition

Điều kiện, tình trạng.

Noun

Điều kiện, tình trạng.

Conditions, status.

9avalanche

Một khối tuyết, băng và đá rơi nhanh xuống sườn núi.

Noun

Một khối tuyết, băng và đá rơi nhanh xuống sườn núi.

A mass of snow ice and rocks falling rapidly down a mountainside.

10several

Một vài, một số.

Pronoun

Một vài, một số.

A few, some.

11enter

Đi vào, tham gia vào, gia nhập vào.

Verb

Đi vào, tham gia vào, gia nhập vào.

Come in, join in, join in.

12employ

Tình trạng được tuyển dụng để hưởng lương hoặc tiền lương.

Noun

Tình trạng được tuyển dụng để hưởng lương hoặc tiền lương.

The state of being employed for wages or a salary.

13facial

Của hoặc ảnh hưởng đến khuôn mặt.

Adjective

Của hoặc ảnh hưởng đến khuôn mặt.

Of or affecting the face.

14industry

Ngành, ngành công nghiệp.

Noun [C]

Ngành, ngành công nghiệp.

Industry, industry.

15gracious

Lịch sự, tốt bụng và dễ chịu, đặc biệt đối với người có địa vị xã hội thấp hơn.

Adjective

Lịch sự, tốt bụng và dễ chịu, đặc biệt đối với người có địa vị xã hội thấp hơn.

Courteous kind and pleasant especially towards someone of lower social status.

16aware

Biết, nhận thấy, nhận thức được.

Adjective

Biết, nhận thấy, nhận thức được.

Know, perceive, perceive.

17put off

trì hoãn làm việc gì đó, đặc biệt là vì bạn không muốn làm việc đó.

Verb

trì hoãn làm việc gì đó, đặc biệt là vì bạn không muốn làm việc đó.

to delay doing something especially because you do not want to do it.

18call off

Để hủy một sự kiện hoặc hoạt động.

Phrase

Để hủy một sự kiện hoặc hoạt động.

To cancel an event or activity.

19precise

Được đánh dấu bằng tính chính xác và chính xác của cách diễn đạt hoặc chi tiết.

Adjective

Được đánh dấu bằng tính chính xác và chính xác của cách diễn đạt hoặc chi tiết.

Marked by exactness and accuracy of expression or detail.

20include

Bao gồm.

Verb

Bao gồm.

Include.

21indeed

Thực sự, quả thực.

Adverb

Thực sự, quả thực.

Really, indeed.

22keep up

để tiếp tục ở cùng một tỷ lệ hoặc mức độ.

Phrase

để tiếp tục ở cùng một tỷ lệ hoặc mức độ.

to continue at the same rate or level.

23mutation

Hành động hoặc quá trình biến đổi.

Noun

Hành động hoặc quá trình biến đổi.

The action or process of mutating.

24discover

Khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra.

Verb

Khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra.

Discover, discover, discover.

25diversity

Sự đa dạng, sự phong phú.

Noun [U]

Sự đa dạng, sự phong phú.

Diversity, richness.

26combination

Sự kết hợp.

Noun [U]

Sự kết hợp.

Combination.

27guarantee

Sự đảm bảo, sự cam đoan, sự bảo hành.

Noun

Sự đảm bảo, sự cam đoan, sự bảo hành.

Guarantee, guarantee, warranty.

28digest

Một chất hoặc hỗn hợp thu được bằng cách tiêu hóa.

Noun

Một chất hoặc hỗn hợp thu được bằng cách tiêu hóa.

A substance or mixture obtained by digestion.

29cosy

Mang lại cảm giác thoải mái, ấm áp và thư giãn.

Adjective

Mang lại cảm giác thoải mái, ấm áp và thư giãn.

Giving a feeling of comfort, warmth, and relaxation.

30cope with

để giải quyết một cách hiệu quả với một cái gì đó khó khăn.

Verb

để giải quyết một cách hiệu quả với một cái gì đó khó khăn.

to deal effectively with something difficult.

31expedition

Một cuộc hành trình được thực hiện bởi một nhóm người với mục đích cụ thể, đặc biệt là khám phá, nghiên cứu hoặc chiến tranh.

Noun

Một cuộc hành trình được thực hiện bởi một nhóm người với mục đích cụ thể, đặc biệt là khám phá, nghiên cứu hoặc chiến tranh.

A journey undertaken by a group of people with a particular purpose, especially that of exploration, research, or war.

32destination

Điểm đến.

Noun [C]

Điểm đến.

Destination.

33temporary

Tạm thời.

Adjective

Tạm thời.

Temporary.

34accomodation

một căn phòng, một nhóm phòng hoặc tòa nhà mà ai đó có thể sống hoặc ở lại.

Noun

một căn phòng, một nhóm phòng hoặc tòa nhà mà ai đó có thể sống hoặc ở lại.

a room, group of rooms, or building in which someone may live or stay.

35describe

Mô tả, miêu tả.

Verb

Mô tả, miêu tả.

Description, description.

36common

Phổ biến, thông dụng.

Adjective

Phổ biến, thông dụng.

Popular, common.

37consider

Xem xét, cân nhắc.

Verb

Xem xét, cân nhắc.

Consider, consider.

38obesity

(Bệnh lý) Tình trạng béo phì.

Noun

(Bệnh lý) Tình trạng béo phì.

pathology The state of being obese.

39select

(của một nhóm người hoặc đồ vật) được lựa chọn cẩn thận từ số lượng lớn hơn để trở thành thứ tốt nhất hoặc có giá trị nhất.

Adjective

(của một nhóm người hoặc đồ vật) được lựa chọn cẩn thận từ số lượng lớn hơn để trở thành thứ tốt nhất hoặc có giá trị nhất.

(of a group of people or things) carefully chosen from a larger number as being the best or most valuable.

40precious

Có giá trị lớn; không bị lãng phí hoặc bị đối xử bất cẩn.

Adjective

Có giá trị lớn; không bị lãng phí hoặc bị đối xử bất cẩn.

Of great value not to be wasted or treated carelessly.

41take off

rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay.

Verb

rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay.

to leave the ground and begin to fly.

42vast

Rộng lớn, rộng khắp.

Adjective

Rộng lớn, rộng khắp.

Large, widespread.

43presence

Trạng thái hoặc thực tế tồn tại, xảy ra hoặc hiện diện.

Noun

Trạng thái hoặc thực tế tồn tại, xảy ra hoặc hiện diện.

The state or fact of existing, occurring, or being present.

44demand

Nhu cầu.

Noun [C]

Nhu cầu.

Demand.

45valuable

Quý giá, có giá trị lớn.

Adjective

Quý giá, có giá trị lớn.

Precious, of great value.

46influx

Sự đến hoặc đi của một số lượng lớn người hoặc đồ vật.

Noun

Sự đến hoặc đi của một số lượng lớn người hoặc đồ vật.

An arrival or entry of large numbers of people or things.

47proper

Một phần của buổi lễ tại nhà thờ thay đổi theo mùa hoặc ngày lễ.

Noun

Một phần của buổi lễ tại nhà thờ thay đổi theo mùa hoặc ngày lễ.

The part of a church service that varies with the season or feast.

48economy

Kinh tế.

Noun [C]

Kinh tế.

Economy.

49usage

Hành động sử dụng một cái gì đó hoặc thực tế được sử dụng.

Noun

Hành động sử dụng một cái gì đó hoặc thực tế được sử dụng.

The action of using something or the fact of being used.

50deal with

giải quyết/xử lí

Từ tùy chỉnh
Verb

giải quyết/xử lí

to take action against a person or situation.

51revenue

Thu nhập, doanh thu

Từ tùy chỉnh
Noun

Thu nhập, doanh thu

Income, especially when of an organization and of a substantial nature.

52appointment

cuộc hẹn

Từ tùy chỉnh
Noun

cuộc hẹn

(obsolete) The allowance paid to a public officer.

53grateful

biết ơn

Từ tùy chỉnh
Adjective

biết ơn

Feeling or showing an appreciation for something done or received.

54diabetes

bệnh tiểu đường

Từ tùy chỉnh
Noun

bệnh tiểu đường

A disease in which the body’s ability to produce or respond to the hormone insulin is impaired, resulting in abnormal metabolism of carbohydrates and elevated levels of glucose in the blood.

55genetic

di truyền

Từ tùy chỉnh
Adjective

di truyền

Relating to origin, or arising from a common origin.

56curly

Được tạo ra, phát triển hoặc sắp xếp thành những lọn tóc hoặc đường cong.

Adjective

Được tạo ra, phát triển hoặc sắp xếp thành những lọn tóc hoặc đường cong.

Made growing or arranged in curls or curves.

57impossible

Không thể, không khả thi.

Adjective

Không thể, không khả thi.

Impossible, not feasible.

58optimistic

Mong đợi điều tốt nhất trong mọi cách có thể.

Adjective

Mong đợi điều tốt nhất trong mọi cách có thể.

Expecting the best in all possible ways.

59academic

Có tính chất học thuật.

Adjective

Có tính chất học thuật.

Of an academic nature.

60drawback

Điều trở ngại, mặt hạn chế.

Noun [C]

Điều trở ngại, mặt hạn chế.

Obstacles and limitations.

61occur

Xảy ra; diễn ra.

Verb

Xảy ra; diễn ra.

Happen; take place.

62capable

Có thể, có khả năng, có năng lực.

Adjective

Có thể, có khả năng, có năng lực.

Can, capable, capable.

63machine

Máy móc, guồng máy.

Noun [C]

Máy móc, guồng máy.

Machines, machinery.

64tool

Một thiết kế khác biệt trong công cụ viết sách.

Noun

Một thiết kế khác biệt trong công cụ viết sách.

A distinct design in the tooling of a book.

65particularly

(tập trung) Đặc biệt, cực kỳ.

Adverb

(tập trung) Đặc biệt, cực kỳ.

(focus) Especially, extremely.

66elbow

Đối xử (một người hoặc ý tưởng) một cách khinh miệt.

Verb

Đối xử (một người hoặc ý tưởng) một cách khinh miệt.

Treat a person or idea dismissively.

67bother

Dùng để thể hiện sự khó chịu nhẹ hoặc thiếu kiên nhẫn.

Interjection

Dùng để thể hiện sự khó chịu nhẹ hoặc thiếu kiên nhẫn.

Used to express mild irritation or impatience.

68entire

Toàn bộ.

Adjective

Toàn bộ.

Total.

69laid on the line

Rủi ro điều gì đó quan trọng trong một tình huống cụ thể.

Phrase

Rủi ro điều gì đó quan trọng trong một tình huống cụ thể.

To risk something important in a particular situation.

70arrange

Tổ chức hoặc lập kế hoạch cho (một sự kiện trong tương lai)

Verb

Tổ chức hoặc lập kế hoạch cho (một sự kiện trong tương lai)

Organize or make plans for (a future event)

71exhausting

khiến bạn cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

Adjective

khiến bạn cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

making you feel extremely tired.

72oblige

Bắt (ai đó) bị ràng buộc về mặt pháp lý hoặc đạo đức để làm điều gì đó.

Verb

Bắt (ai đó) bị ràng buộc về mặt pháp lý hoặc đạo đức để làm điều gì đó.

Make (someone) legally or morally bound to do something.

73follow

Theo dõi, làm theo, tuân thủ.

Verb

Theo dõi, làm theo, tuân thủ.

Follow, follow, comply.

74artificial

Nhân tạo.

Adjective

Nhân tạo.

Artificial.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu